THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1.Tên mực:
Q- Chromax OPPx
2.Loại mực:
– Mực in ống đồng gốc dung môi, mực ghép.
– In mặt trong màng BOPP, OPP, Matte BOPP có xử lý corona (≥ 38 dyne/cm).
3.Đặc tính kỹ thuật:
– Ứng dụng trong ghép đùn nhựa Polypropylene (PP) cho độ bám ghép cao.
– Khả năng truyền mực tuyệt vời, tính chất in phủ và độ ổn định màu cao.
– Độ kháng tĩnh điện tốt.
– Độ bền hóa học tốt.
– Không chứa các hóa chất độc hại, kim loại nặng theo tiêu chuẩn ASTM F963-96a 4.3.5 & 8.3 và
EN 71-3: 2019 và tiêu chuẩn RoHS.
4.Thành phần chính:
– Bột màu : Vô cơ / hữu cơ
– Nhựa : Chlorinated Polypropylene (CPP)
– Phụ gia : Wax tổng hợp
– Dung môi : Toluene / Ethyl Acetate (EA) / Methyl Ethyl Ketone (MEK)
5.Tính chất hóa lý:
Màu
|
Mã số
|
Trọng lượng tịnh (kg)
|
Độ nhớt
(giây)
|
Cấp độ bền sáng
|
Bền nước
|
Bền
axít
|
Bền kiềm
|
Trắng
|
W001
|
20
|
30÷ 60
|
8
|
A
|
A
|
A
|
Vàng chanh
|
Y203
|
17
|
35÷ 65
|
3- 4
|
A
|
A
|
A
|
Đỏ sen
|
R106
|
17
|
35÷ 65
|
3- 4
|
A
|
A
|
A
|
Đỏ cam
|
R102
|
17
|
35÷ 65
|
3- 4
|
A
|
A
|
A
|
Cam
|
O307B
|
17
|
30÷ 60
|
3- 4
|
A
|
A
|
A
|
Xanh lá
|
Gr401
|
17
|
30÷ 60
|
7
|
A
|
A
|
A
|
Xanh dương
|
B301
|
17
|
35÷ 65
|
7
|
A
|
A
|
A
|
Tím
|
V703
|
17
|
35÷ 65
|
4
|
A
|
A
|
A
|
Đen
|
BL501
|
17
|
35÷ 65
|
7
|
A
|
A
|
A
|
Medium / Gold
|
MOPP1
|
17
|
20÷ 40
|
|
|
|
|
Phụ gia tăng bám
|
AD
|
17
|
20÷ 40
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Độ mịn:≤
10µm.
- Độ nhớt:Đo bằng cốc Zahn số 3 JIS (Rigosha-Japan)
- Độ bền nước: Ngâm mẫu in vào nước trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng
- Độ bền axit: Ngâm mẫu in trong dung dịch 3% axit HCl hoặc 7% axit Acetic trong 30 phút ở nhiệt độ phòng
- bề: Ngâm mẫu in trong dung dịch 2% NaOH
trong 30 phút ở nhiệt độ phòng
- Cấp
độ phai:
A:Khôngphai
B:Phainhẹ
C: Phai
D: Phaihoàntoàn
- Độ bền sáng:
Sử dụng máy Xenon Testchamber Xe-1 theo tiêu chuẩn ASTMD3424.Độ bền sáng đo và xác định theo
thang chuẩn màu xanh (Blue Wool Scale)
· Cấp bền sáng: cấp1 (kém bền nhất) à cấp 8 (bền nhất)
· Khi pha thêm 50% Medium hoặc mực Trắng vào mực in thì độ bền sáng giảm 01 cấp
· Khi pha thêm 90% Medium hoặc mực Trắng vào mực in thì độ bền sáng giảm 02 cấp
Nếu có yêu cầu về độ bền sáng cao hoặc các yêu cầu kỹ thuật đặc biệt khác, đề nghị Quý khách hàng liên hệ
và
chọn lựa những loại mực đặc biệt của chúng tôi
6.Dung môi pha loãng:
Tốc độ máy
(m/ph)
|
Tỷ lệ dung môi pha loãng ( % khối lượng)
|
Toluene
|
EA
|
MEK
|
<150
|
80
|
|
20
|
150–200
|
70
|
30
|
|
200–300
|
50
|
20
|
30
|
Lưu ý
: Dung môi hỗn hợp cần được phối trộn đều các thành phần trước khi pha loãng mực
7. Hướng dẫn sử dụng:
- Khuấy kỹ trước khi sử dụng
- Độ mịn của mực in cũ nên được kiểm tra trước khi
sử dụng do trong quá trình lưu trữ lâu dài có thể gây kết tụ mực in. Chỉ sử dụng 10–30% mực in đã qua sử dụng và
phải rây lọc cẩn thận bằng lưới
lọc 100µm hoặc rây kim loại 120mesh
- Dùng hệ thống cung
cấp mực với hệ thống rây
lọc, bơm tuần hoàn
có thể ngăn chặn mực in khỏi bị tạo màng, tạp chất và
giữ ổn định tông màu
- Đối với những mẫu in có diện tích tram in nhỏ, lượng tiêu thụ mực in thấp, hơi ẩm dễ dàng xâm nhập vào mực in do tiếp xúc lâu với không khí, dẫn đến mực in bị đặc và tạo huyền phù. Để tránh
tình trạng này, nên dùng dung môi chậm bay hơi và kiểm soát độ ẩm môi trường ở 55 ÷ 65%
- Sử dụng Medium:
Khi in ấn, mực in thường được thêm medium để giảm lực màu tùy theo độ sâu của trục in. Thông
thường Medium được thêm vào khoảng 10-15% so với mực nguyên. Trong những trường hợp in những màu đặc biệt, hàm lượng medium sử dụng ở tỷ lệ cao hơn chúng tôi khuyến cáo Quý
công ty
như sau:
§ Lượng Mediumpha ≤10-15% : sử dụng Medium không pha phụ gia.
§ Lượng Mediumpha >15%
: sử dụng Medium có pha phụ gia.
Để đảm bảo tính kháng dính lưng tốt, cần kiểm soát tốt tốc độ bay hơi với công thức dung môi pha
loãng phù hợp, tỉ lệ medium sử dụng trong mực in ở một giới hạn nhất định.
8.Thông tin an toàn và lưu trữ:
- Mực in có chứa chất lỏng dễ cháy. Vì thế cần giữ khu vực in
ấn luôn được thông thoáng hoặc lắp hệ
thống
hút khí thải để đảm bảo an toàn. Đặc biệt tránh tiếp xúc với nguồn lửa hoặc nguồn phát sinh tia
lửa điện.
- Lưu trữ và sử
dụng sản phẩm ở điều kiện 15-25oC.
- Tránh tiếp xúc
với da và mắt.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất
Các thông số kỹ thuật trên được đưa ra dựa trên kết quả thí nghiệm và sản xuất thực tế tại nhà máy Khang Việt. Tuy nhiên, đặc tính của sản phẩm có thể bị ảnh hưởng bởi môi trường sử dụng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu in. Thực tế sản phẩm được sử
dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểm soát của nhà sản xuất, nên chúng tôi không thể đảm bảo chất lượng tối ưu của sản phẩm. Vì vậy, để giảm
thiểu rủi ro cho khách hàng, chúng tôi đề nghị sản
phẩm nên được thử nghiệm
nhỏ về tính tương hợp
và chất lượng trước khi đưa vào sản xuất đại trà.
Mọi thông số trong bảng này chỉ mang tính chất tham kháo và có thể được thay đổi để đáp ứng được các điều kiện và đạt được hiệu quả tốt
nhất khi vận hành thiết bị.